🔍
Search:
BÀI TIẾT
🌟
BÀI TIẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
생물체가 영양소를 섭취한 후 생긴 노폐물을 몸 밖으로 내보내다.
1
BÀI TIẾT:
Thải ra ngoài cơ thể chất thải sinh ra sau khi sinh vật hấp thu các chất dinh dưỡng.
-
Danh từ
-
1
세포에서 만들어진 액체를 세포 밖으로 내보내는 것.
1
SỰ BÀI TIẾT:
Sự đưa dịch thể được tạo nên ở tế bào ra ngoài tế bào.
-
☆
Danh từ
-
1
생물체가 영양소를 섭취한 후 생긴 노폐물을 몸 밖으로 내보내는 일.
1
SỰ BÀI TIẾT:
Việc sinh vật thể thải ra ngoài chất dư thừa phát sinh sau khi hấp thụ chất dinh dưỡng.
-
Động từ
-
1
생물체가 영양소를 섭취한 후 생긴 노폐물이 몸 밖으로 내보내지다.
1
ĐƯỢC BÀI TIẾT:
Chất thải sinh ra sau khi sinh vật hấp thu các chất dinh dưỡng được thải ra ngoài cơ thể.
-
Danh từ
-
1
분비 과정에서 나오는 침이나 땀 등의 물질.
1
CHẤT BÀI TIẾT:
Chất nước bọt hay mồ hôi tiết ra từ quá trình bài tiết.
-
None
-
1
몸속의 노폐물을 밖으로 내보내는 일을 하는 기관.
1
CƠ QUAN BÀI TIẾT:
Cơ quan làm việc đưa chất thải trong cơ thể ra ngoài.
-
Động từ
-
1
세포에서 만들어진 액체를 세포 밖으로 내보내다.
1
TIẾT RA, BÀI TIẾT:
Đưa chất lỏng được tạo nên trong tế bào ra ngoài tế bào.
-
Động từ
-
1
세포에서 만들어진 액체가 세포 밖으로 내보내지다.
1
ĐƯỢC TIẾT RA, ĐƯỢC BÀI TIẾT:
Chất lỏng được tạo nên trong tế bào được đưa ra ngoài tế bào.
-
Danh từ
-
1
생물체가 몸 밖으로 내보내는 똥이나 오줌, 땀 같은 노폐물.
1
CHẤT CẶN BÃ BÀI TIẾT, CHẤT THẢI BÀI TIẾT:
Chất thải được sinh vật thải ra ngoài cơ thể, như phân, nước tiểu, mồ hôi.
🌟
BÀI TIẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
생명 유지에 반드시 필요한 호흡과 순환, 심장 박동 수, 혈압, 땀의 분비 등을 조절하는 뇌 부분.
1.
HÀNH TỦY, NÃO TỦY:
Bộ phận của não điều khiển sự hô hấp, tuần hoàn, nhịp tim, huyết áp, bài tiết mồ hôi… vốn không thể thiếu trong việc duy trì sự sống.
-
2.
(비유적으로) 사물이나 대상의 가장 중요한 부분.
2.
ĐẦU NÃO:
(cách nói ẩn dụ) Bộ phận quan trọng nhất của sự vật hay đối tượng.
-
Danh từ
-
1.
땀을 내보낼 수 있도록 피부에 난 구멍.
1.
LỖ CHÂN LÔNG, LỖ MỒ HÔI:
Lỗ trên da để có thể bài tiết mồ hôi.
-
Danh từ
-
1.
몸 안에 끼워 넣어 체온이나 분비물로 녹인 후에 약효가 나타나게 만든 약.
1.
THUỐC NHÉT HẬU MÔN:
Thuốc được làm ra để đưa vào trong cơ thể, sau khi tan nhờ thân nhiệt hoặc chất bài tiết sẽ phát sinh hiệu quả thuốc.
-
Danh từ
-
1.
정자를 만들고 호르몬을 분비하는 포유동물 수컷의 생식기.
1.
TINH HOÀN, HÒN DÁI:
Bộ phận sinh dục của giống đực sản sinh tinh trùng và bài tiết ra hoóc môn.
-
Danh từ
-
1.
분비 과정에서 나오는 침이나 땀 등의 물질.
1.
CHẤT BÀI TIẾT:
Chất nước bọt hay mồ hôi tiết ra từ quá trình bài tiết.
-
☆
Danh từ
-
1.
몸 안의 불필요한 물질을 몸 밖으로 내보내고 체액을 만들거나 그 양을 유지하는 일을 하는 내장 기관.
1.
THẬN:
Cơ quan nội tạng đào thải vật chất không cần thiết trong cơ thể ra bên ngoài, rồi tạo nên chất bài tiết hoặc duy trì lượng ấy.
-
Danh từ
-
1.
제때에 배설하지 못하여 장 속에 오래 묵어 있는 똥.
1.
PHÂN LÂU NGÀY:
Cứt ở trong ruột lâu ngày không được bài tiết đúng lúc.
-
Danh từ
-
1.
목의 물렁뼈 아래에 위치한, 몸의 성장이나 신경 활동을 조절하는 호르몬이 분비되는 신체 기관.
1.
TUYẾN GIÁP:
Cơ quan của cơ thể nằm ở dưới sụn cổ, nơi bài tiết ra hoóc môn có chức năng điều tiết hoạt động thần kinh hay sự tăng trưởng của cơ thể.
-
☆
Danh từ
-
1.
혈액 속의 노폐물과 수분이 요도를 통하여 몸 밖으로 배출되는, 누렇고 지린내가 나는 액체.
1.
NƯỚC TIỂU:
Chất lỏng có màu vàng và mùi khai, là nước và nước thải trong máu được bài tiết ra bên ngoài cơ thể thông qua niệu đạo.
-
Danh từ
-
1.
지저분하고 더러운 쓰레기나 대소변 같은 배설물.
1.
CHẤT BẨN THỈU:
Rác bẩn thỉu và dơ dáy hay chất bài tiết như phân, nước tiểu.